Học từ vựng tiếng Anh bằng cách lập bảng từ mới glossary là một trong những cách học từ mới tiếng Anh thú vị và mang tới kết quả cho người học. Bảng từ vựng tiếng Anh glossary sẽ trợ giúp mọi người học tiếng Anh nhanh hơn và hiệu nghiệm hơn. Cách lập bảng từ vựng học tiếng Anh hiệu nghiệm glossary tiếp sau đây sẽ hỗ trợ bạn có thêm nhiều cách học học từ vựng tiếng anh hiệu quả tốt nhất.
Cách nào lập bảng từ vựng ôn tập tiếng Anh hiệu nghiệm
Bảng từ vựng glossary sẽ hỗ trợ các bạn học tiếng Anh nhanh hơn và giản đơn hơn với nhiều đề tài hay những từ vựng được liệt kê dễ học và dễ ghi nhớ. Để lập bảng từ mới glossary các bạn hãy tiến hành theo nhiều bước tiếp sau đây nhé:
Bước 1: bạn cần có mặt trên thị trường một cuốn sổ biên chép từ mới gồm 4 cột, cột thứ nhất là nghĩa Tiếng Việt của từ, cột thứ 2 là nghĩa tiếng Anh, cột thứ 3 là phonetic để học đc từ nào, đọc chuẩn xác luôn từ đấy và cột thứ tư là thí dụ cho từ ấy.
Chuẩn bị sổ ghi chép để ghi chép lại mọi thứ cần thiết và từ mới |
Bước 2: tìm ra đề tài liên quan mà bạn nghĩ ra hay mọi người đ-biệt thích thú, nên phong phú từ loại bao gồm cả danh từ, động từ và tính từ, nhiều chủ đề vô cùng vô cùng thân thuộc với bạn, nên để tìm 20 – 40 từ vựng, mọi người chỉ cần lục lại trí nhớ của mình về chủ đề đấy, từ ấy lôi từ trí nhớ ra hàng đống từ vựng luôn.
Bước 3: Bắt đầu học từ vựng theo những đề tài yêu thích. nhiều đề tài ham thích bạn hãy quyết tâm cắt nhỏ chúng thành từng lĩnh vực tư nhân để học đc tiện lợi hơn. tuy nhưng hãy quyết chí phối hợp các từ mới liên quan nhau để học đc hữu hiệu hơn. mọi người có thể học từ mới tiếng Anh theo chủ đề như: đề tài du lịch:
- -Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
- -Airline route map: sơ đồ tuyến bay
- -Airline schedule: lịch bay
- -Rail schedule: Lộ trình tàu hỏa
- -Bus schedule: lịch trình ô tô buýt
- -Baggage allowance: lượng khăn gói cho phép
- -Boarding pass: thẻ lên phi cơ (cung cấp cho hành khách)
- -Booking file: hồ sơ giấy tờ đặt chỗ của quý khách hàng
- -Brochure: sách mô tả (về tour, điểm tới, khách sạn, hàng hóa...)
- -Carrier: đơn vị tổ chức cung ứng chuyên chở, hãng hàng không
- -Check-in: giấy má vào cửa
- -Commission: tiền hoả hồng
- -Compensation: tiền bồi hoàn
- -Complimentary: (đồ, DV...) không mất tiền, đi kèm
- -Customer file: thủ tục quí khách hàng
- -Deposit: đặt cọc
- -Destination: điểm tới
- -Distribution: kênh cung cấp
- -Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher...)
- -Domestic travel: văn hóa - du lịch nội địa
- -Ticket: vé
- -Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn tại việt nam
- -Flyer: giáo trình mô tả
- -Geographic features: đặc điểm địa lý
- -Guide book: sách hướng dẫn
- -High season: mùa cao điểm
- -Low Season: mùa ít khách
Hãy lập cho mình một bảng từ vựng để học tiếng Anh được hiệu nghiệm nhất nhé. Chúc mọi người học tiếng Anh thành công!